Thuốc Acarfar: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcarfar
Số Đăng KýVD-24153-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcarbose – 50mg
Dạng Bào ChếViên nén.
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic 367 Nguyễn Trãi – Q.1 – TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
08/04/2016Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu PharmedicHộp 1 vỉ x 10 viên2100Viên
c MẪU NHÃN DỰ KIẾN
”” D~ 244S53-⁄6
Nhãn hộp 1vỉ x 10 viên: 125 x 50 x 12 mm.
Hộp 1vỉx10viên nén. Box of1blister x10tablets. RK THUGC BAN THEO DON -PRESCRIPTION DRUG
aor Acartar CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

Âcarbose 50 mg

Lan GAUL don ud Keble? 4°
PHARMEDIC Sản xuất tạinhà máy GMP-WHO: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12,TP. HồChí Minh, Việt Nam. |
PHARMEDIC JSC: 367 Nguyen Trai Street, District 1,HoChi Minh City, Vietnam.
c fs | bored CTCP DPDL PHARMEDIC: 367 Nguyén Trai, Quan 1,Thanh phd H6 Chi Minh, Viét Nam. |
Jt | anufactured byPHARMEDIC incompliance with GMP-WHO norms: 1/67 Nguyen Van Qua St., Dist. 12, HCMC, VN. |
a

CONG THUC | -Acarbose….. ……..B0 mg |-Acarbose 50mg | Excipients: .. .sqf1tablet. |- Tádược: ………………………………………………vừa đủ1viên nén ®|inpicaTions CHỈ ĐỊNH | Therapy inassociation with diet and exercise orwith other | Điều trịkếthợp vớichế độănvàtập luyện hoặc vớithuốc khác trị| antidiabetics inpatients with type 2diabetes mellitus. đáitháo đường túyp 2. |DOSAGE & ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND |CACH DUNG &LIỀU DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC THONG |
| OTHER INFORMATIONS: please read theleaflet inside. |TIN KHAC: xin đọc tờhướng dẫn sửdụng. | |SPECIFICATION: Manufacturer’s. |TIÊU CHUẨN: TCCS. || |Reg. No.: |SBK:

NOG
O3HL
Nye
ens
THIS DRUG ISUSED ACCORDING TO PRESCRIPTION. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN | READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE. | FOR MORE INFORMATION, CONSULT YOUR PHYSICIAN.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ. ĐỂXATẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ.
DO NOT STORE OVER 30°C. BAO QUAN GNHIET ĐỘ KHÔNG QUÁ 30°C.
| Ngay SX: | SốlôSX: HD:
Mẫu vỉ 10 viên. Kích thước: 120 x46 mm
RK K

R R & | Acarfar Acarfar Acarfar Acartar Acartar | Acarbose 50mg Acarbose 50mg Acarbose 50mg Acarbose 50mg Acarbose 50mg
ER de pla, pas, peal pas CTCP DPDL PHARMEDIC PHARMEDIC JSC CTCP DPDL PHARMEDIC PHARMEDIC JSC TP.HồChíMinh, ViệtNam.
R K RK R K || Acarfar Acarfar Acarfar Acartar Acarfiar Acarbose 50mg Acarbose 50mg Acarbose 50mg Acarbose 50mg Acarbose 50mg x| | 5 iB 5 BB T2 w ẸP FP ep ge 2 PHARMEDIC PHARMEDIC PHARMEDIC PHARMEDIC x0 PHARMEDIC JSC CTCP DPDL PHARMEDIC PHARMEDIC JSC CTCP DPDL PHARMEDIC PHARMEDIC JSC on| |HoChỉMinh City, Vietnam.
HoChỉMinh City, Vietnam
TP.HồChíMinh, ViệtNam.
TP.HồChíMinh, ViệtNam
HoChiMinh City, Vietnam
HoChỉMinh City, Vietnam.
TP.H6ChiMinh, ViệtNam

/2“
=
Lp
CTCP DPDL PHARMEDIC a TP.H6ChiMinh, ViétNam.
HoChiMinh City, Vietnam.
co Phas

MẪU NHÃN DỰ KIẾN
Tờ hướng dẫn sử dụng.
Kích thước: 199 x 90 mm.

THUỐC BÁN THEO ĐƠN
Acarfar viên nén là

PH
CÔNG THỨC -_Acarbose 50mg —__ Tádược: Lactose, stach 1500, magnesi stearat, aerosil………………………. vừa đủ1viên nén CHỈ ĐỊNHĐiều trịkếthợp vớichế độăn và tậpluyện hoặc vớithuốc khác trịđáitháo đường tuýp 2. CÁCH DÙNG VÀLIỀU DÙNG ~_ Uống thuốc ngay khibắtđầu ăn. Liều phải được điều chỉnh cho đáp ứng từng trường hợp người bệnh. -_Liều khởi đầu: 2viên. Cứsau 4 8tuần lạităng liều cho đến khiđạtđược nồng độglucose sau khiăn1giờdưới 180 mg/decilithoặc đạtliều tốiđa1viên, 3lần/ ngày (cho người bệnh < 60kg)hoặc 2viên, 3lần/ ngày (cho người bệnh >60kg). Liều duy trì:1—2 viên/ lần, 3lần/ ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH ~_ Dịứng vớimột trong các thành phần của thuốc. -__Viêm nhiễm đường ruột, đặc biệt kếthợp vớiloét. ~__Dothuốc có khả năng tạohơitrong ruột, không nên dùng cho những người dễbịbệnh lý dotăng áplựcổbụng (thoát vịhay saruột). – Suy gan, tang enzym gan. — Tiéu dudng nhiém toan thểceton, hạđường huyết. LƯU Ý-THẬN TRỌNG ~._. Cần theo dõienzym gan trong thời gian điều trịbằng Acarbose đốivớingười bịsuy gan. ~__. Góthểxảy rahạglucose máu khidùng acarbose đồng thời vớisuifonylurê và/hoặc insulin. Khibịtụtđường huyết, phải dùng glucose uống màkhông dùng sucrose vìhấp thuglucose không bịứcchế bởiacarbose. -__ Acarbose không cótácdụng khidùng đơn độc ởnhững người bệnh tiểu đường cóbiến chứng! nhiễm toan, tăng ceton hoặc hôn mê; ởnhững trường hợp này phải dùng insulin. TƯƠNG TÁC THUỐC Trong khiđiều trịbằng acarbose, thức ănchứa đường sucrose thường gây chứng khó chịu ở bụng hoặc cókhitiêu chảy, vìcósựtăng lênenzym carbohydrat ởđạitràng. — Acarbose céthểcản trởhấp thuhoặc chuyển hoá sắt. ~__VIcơchế tácdụng của acarbose vàcác thuốc trịtiểu đường sulfonylurê hoặc biguanid khác nhau, nên tácdụng của chúng đốivớikiểm soát glucose máu cótính chất cộng khidùng phối hợp. -_ Dùng đồng thời vớicác thuốc kháng acid, cholestyramin, các chất hấp phụ ởruột và các enzym tiêu hóa cóthểlàm giảm tácdụng của acarbose. PHỤ NỮMANG THAI VÀPHỤ NỮCHO CON BÚ Không nên dùng thuốc trong thời gian mang thai vàcho con bú. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không có. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN – Acarbosecé thégây đầy bụng, phân nát, tiêu chảy, buồn nôn, bụng trướng vàđau. ~_.Chức năng gan bấtthường, vàng da,viêm gan, ngứa cóthểxảy ra. *Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. QUÁ LIỀU VÀXỬTRÍ ~__.Triệu chứng: Quá liềucóthểdẫn tớitrướng bụng, đầy hơivàtiêu chảy. -_Xửtrí:trong trường hợp quá liều bệnh nhân không nên dùng thức ăn, đồuống chứa carbohydrate (disaccharid, oliosaccharid hoặc polysaccharid) trong 4—6giờtiếp sau. DƯỢC LỰC HỌC Acarbose làmột tetrasacharid chống tiểu đường, ứcchế enzym alpha glucosidase ruột, đặc biệt làsucrase, làm chậm tiêu hóa vàhấp thucarbohydrat. Kết quả làglucose máu tăng chậm hơn sau khiăn,giảm nguy cơtăng glucose máu, vànồng độglucose máu ban ngày dao động íthơn. DƯỢC ĐỘNG HỌC Thông thường, thuốc hấp thukém ởđường tiêu hoá; khả dụng sinh học <1-2%. Thuốc giáng vịởruộtdovikhuẩn đường ruột vàđào thải qua phân. THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ. DEXATAM TAY CUA TRE EM BOC KYHUGNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC Sĩ. HAN DUNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. TIEU CHUAN: TCCS TRINH BAYH6p 1vix 10vién nén.BAO QUAN GNHIET ĐỘ KHONG QUA 30°C. 0TCP DPDL PHARMEDIC: 367 Nguyễn Trai, Quin 1,Tp. Hé Chi Minh, Viét Nam. Sản xuất tại nhà máy GMP -WH0: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP.HCM, Việt Nam. “- TU@.CỤC TRƯỞNG _P.TRƯỞNG PHÒNG link, Hing TP. Hồ Chí Minh, ngày 43 tháng -J năm 2015 GIAM ĐỐC CONG TY wh

Ẩn